🔍
Search:
MỘT CÁCH TRỌN VẸN
🌟
MỘT CÁCH TRỌN …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
어떤 일을 하는 데 있어서 매우 조심하여 부족함이 없이 완벽하게.
1
MỘT CÁCH TRIỆT ĐỂ, MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Một cách rất cẩn thận, hoàn hảo mà không có thiếu sót khi làm việc gì đó.
-
☆
Phó từ
-
1
본래의 모습 그대로 고스란히.
1
MỘT CÁCH LÀNH LẶN, MỘT CÁCH NGUYÊN VẸN:
Vẫn nguyên hình dạng vốn có.
-
2
잘못된 것이 없이 완벽하거나 올바르게.
2
MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Một cách hoàn hảo hoặc đúng đắn mà không có sai sót.
-
Phó từ
-
1
처음부터 끝까지 빈틈이나 부족함이 없게.
1
MỘT CÁCH TRỌN VẸN, MỘT CÁCH TUYỆT ĐỐI, MỘT CÁCH TRIỆT ĐỂ:
Một cách không có sơ hở hay thiếu sót từ đầu đến cuối.
-
Phó từ
-
1
내용이 알차고 단단하게.
1
MỘT CÁCH TRỌN VẸN, MỘT CÁCH HOÀN CHỈNH:
Nội dung phong phú và kỹ càng.
-
2
몸이 건강하여 튼튼하게.
2
MỘT CÁCH KHOẺ KHOẮN:
Cơ thể khoẻ mạnh và rắn rỏi.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
부족한 점이 없이 모든 것이 갖추어져 모자람이나 흠이 없이.
1
MỘT CÁCH HOÀN CHỈNH, MỘT CÁCH HOÀN THIỆN, MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Mọi cái được tạo nên một cách hoàn hảo không hề thiếu sót và có tì vết.
-
☆
Phó từ
-
1
옷감 등이 단단한 실로 고르고 촘촘하게 짜여 조금 두껍게.
1
MỘT CÁCH DÀY DẶN:
Những cái như vải áo được chọn đan một cách san sát bằng sợi cứng chắc và hơi nặng.
-
2
옷에 솜을 많이 넣어 조금 두껍게.
2
MỘT CÁCH PHỒNG DÀY:
Cho nhiều bông vào áo nên hơi nặng.
-
3
국물이 적어 묽지 않게.
3
MỘT CÁCH SỀN SỆT:
Nước canh ít nên không loãng.
-
4
재산이나 살림살이 등이 실속 있고 넉넉하게.
4
MỘT CÁCH DƯ DẬT, MỘT CÁCH DƯ GIẢ:
Tài sản hay đồ dùng sinh hoạt dồi dào và có giá trị thực tế.
-
5
비판이나 망신, 꾸중 등의 정도가 심하게.
5
MỘT CÁCH NẶNG NỀ:
Mức độ của những điều như phê phán, mất mặt, mắng mỏ rất nghiêm trọng.
-
6
맡은 바 책임이나 역할 등이 제대로 되어 충분하게.
6
MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Những điều như vai trò, trách nhiệm được giao trở nên đúng mức và đầy đủ.
🌟
MỘT CÁCH TRỌN VẸN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
완전하게 다 이루다.
1.
HOÀN THÀNH:
Kết thúc tất cả một cách trọn vẹn.
-
Danh từ
-
1.
현실의 조건이나 상태를 그대로 받아들이며 그것을 바탕으로 생각하고 행동하는 태도.
1.
CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC:
Thái độ tiếp nhận một cách trọn vẹn điều kiện hay trạng thái của hiện thực và lấy đó làm nền tảng của suy nghĩ và hành động.
-
Động từ
-
1.
완전하게 다 이루어지다.
1.
ĐƯỢC HOÀN THÀNH:
Được kết thúc tất cả một cách trọn vẹn.
-
Danh từ
-
1.
서투르고 미숙해서 굿을 제대로 못 하는 무당.
1.
THẦY CÚNG NỬA MÙA, THẦY CÚNG NON TAY NGHỀ:
Thầy cúng còn vụng về và thiếu kinh nghiệm nên không thể làm lễ cúng đuổi tà ma một cách trọn vẹn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
완전하게 다 이룸.
1.
SỰ HOÀN THÀNH:
Sự đạt được tất cả một cách trọn vẹn.
-
Phó từ
-
1.
손가락이나 날카로운 물체로 계속 긁거나 뜯는 모양.
1.
MỘT CÁCH SỒN SỘT, MỘT CÁCH RỒN RỘT:
Hình ảnh cào hoặc xé một cách liên tục bằng móng tay hay vật sắc nhọn.
-
2.
작은 일 하나를 제대로 끝내지 못하고 오랫동안 끌거나 조금 하다가 그만두는 모양.
2.
MỘT CÁCH UỂ OẢI, MỘT CÁCH RỆU RẠO:
Hình ảnh không chấm dứt được ngay cả một công việc nhỏ nhặt một cách trọn vẹn mà kéo dài hoặc đang làm lại bỏ dở giữa chừng.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람의 의견이나 충고를 제대로 듣지 않고 넘겨 버리는 것.
1.
GIÓ ĐÔNG THỔI BÊN TAI NGỰA, NƯỚC ĐỔ ĐẦU VỊT, NƯỚC ĐỔ LÁ KHOAI:
Việc không chịu nghe một cách trọn vẹn và bỏ qua ý kiến hay lời khuyên của người khác.